Yêu cầu visa đối với công dân Việt Nam là những quy định của cơ quan chức năng nước ngoài về việc xuất nhập cảnh qua cửa khẩu nước đó của công dân Việt Nammang hộ chiếu Việt Nam.
Quan hệ ngoại giao giữa hai nước và mức độ phát triển của Việt Nam ảnh hưởng rất lớn đến quyền được nhập cảnh của công dân Việt Nam vào các nước khác.
Tính đến tháng 7/2019, công dân Việt Nam mang hộ chiếu phổ thông có thể nhập cảnh mà không cần xin visa, hoặc có thể xin visa tại cửa khẩu và visa điện tử ở 61 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Để tìm hiểu thêm về Các nước Việt Nam được miễn visa, bạn vui lòng xem dưới đây:
1. Các nước không phải xin visa
Tên quốc gia |
Điều kiện cần xin visa |
Thái Lan, Singapore, Lào |
Thời gian lưu trú quá 30 ngày |
Campuchia, Indonesia, Malaysia |
Thời gian lưu trú quá 30 ngày |
Myanmar, Brunei |
Thời gian lưu trú quá 14 ngày |
Philippines |
Thời gian lưu trú quá 21 ngày |
2. Các nước dễ xin visa, thang điểm 8/10
Tên quốc gia |
Điều kiện cần xin visa |
Micronesia, Turks & Caicos |
Thời gian lưu trú quá 30 ngày |
Dominica |
Thời gian lưu trú quá 21 ngày |
Haiti, Ecuador |
Thời gian lưu trú quá 90 ngày |
Panama |
Thời gian lưu trú quá 180 ngày |
Chile |
Thời gian lưu trú quá 90 ngày |
3. Các nước cấp visa tại cửa khẩu/ visa điện tử, thang điểm 7/10
Tên quốc gia |
Điều kiện cần xin visa |
Ấn Độ |
Cấp visa tại 4 sân bay: Delhi, Mumbai, Chennai và Kolkata. Thời hạn lưu trú tối đa 30 ngày. Ngoài ra, du khách có thể làm visa Ấn Độ online |
Đông Timor |
Cấp visa tại cửa khẩu. Khi nhập cảnh cần xuất trình 100$ tiền mặt và vé máy bay khứ hồi. |
Iran |
Cấp visa tại cửa khẩu. Thời hạn lưu trú 15 ngày. |
Kuwait |
Cấp visa tại cửa khẩu. Thời gian lưu trú 3 tháng nếu đến bằng đường hàng không |
Nepal |
Cấp visa tại sân bay Kathmandu. Thời gian lưu trú từ 15 đến 90 ngày. |
Tajikistan |
Cấp visa tại cửa khẩu. Thời gian lưu trú tối đa 45 ngày. |
Bolivia, Madagascar, Zambia |
Cấp visa tại cửa khẩu. Thời gian lưu trú tối đa 90 ngày. |
Saint Lucia |
Cấp visa tại cửa khẩu. Thời gian lưu trú tối đa 6 tuần. |
Burundi |
Cấp visa tại sân bay Bujumbura. Thời gian lưu trú 30 ngày. |
Comoros, Djibouti, Guinea-Bissau, Mauritania, Tanzania, Uganda |
Cấp visa tại cửa khẩu. |
Palau, Tuvalu |
Cấp visa tại cửa khẩu. Thời gian lưu trú tối đa 30 ngày. |
Gabon |
Cấp visa điện tử cho khách nhập cảnh sân bay Libreville. |
Maldives |
Cấp visa tại sân bay. Cần cung cấp vé máy bay khứ hồi, đặt phòng khách sạn. |
Sri Lanka |
Cấp visa điện tử. |
Togo |
Cấp visa tại cửa khẩu Thời gian lưu trú tối đa 7 ngày. |
4. Các nước công dân Việt Nam cần xin visa, thang điểm 6/10
Serbia, Cộng hòa Bắc Macedonia, Moldova: cấp visa cho người Việt Nam có hộ chiếu còn hạn, không thu lệ phí.
5. Các nước công dân Việt Nam cần xin visa, thang điểm 5/10
Số lượng hồ sơ bị trượt xin visa đến các nước trong danh sách dưới đây khá lớn, bởi hông phải công dân Việt Nam nào cũng đáp ứng được đủ điều kiện xét duyệt visa của các quốc gia này.
Tên quốc gia |
Lưu ý |
Hàn Quốc |
Công dân Việt Nam được miễn visa nếu chỉ đến đảo Jeju |
Trung Quốc |
Thời gian xét duyệt, phí visa và hồ sơ hay thay đổi |
Nhật Bản |
|
Đài Loan |
|
Hongkong |
Từ chối xét duyệt đối với những đương đơn trong blacklist (không có ngoại lệ) |
Nga |
|
6. Các nước công dân Việt Nam cần xin visa, thang điểm 4/10
Dưới đây là danh sách những quốc gia khó xin visa nhất cho người Việt.
Các quốc gia này yêu cầu đương đơn xin visa cần có lịch sử du lịch tốt, công việc ổn định, khả năng tài chính vững mạnh cũng như các yêu cầu vô cùng khắt khe khác về hồ sơ.
Tên quốc gia |
Lưu ý |
Mỹ |
Yêu cầu hồ sơ gốc. Kết quả xét duyệt visa phụ thuộc vào phỏng vấn |
Canada |
Yêu cầu khắt khe, chi tiết về hồ sơ |
Các nước khối Schengen: Pháp, Đức, Đan Mạch, Ý, v.v. |
|
Úc |
|
New Zealand |
Post a Comment